CẢNG QUỐC TẾ VĨNH TÂN

Tra cứu port code

Luồng ra vào cảng (Port channel)

Độ sâu (Hệ cao Hải đồ)

Cầu cảng số 1 & số 2: 10,2m

Cầu cảng 3.000 DWT: 4,9 m

Chiều rộng

Cầu cảng số 1 & số 2: 140 m

Cầu cảng 3.000 DWT: 70m

Địa chất đáy Đá san hô
Chân hoa tiêu 15%
Khoảng cách từ trạm hoa tiêu đến cảng 08 Hải lý

Vũng quay tàu

Vị trí Trước bến
Đường kính

Cầu cảng số 1 & số 2: 360 m

Cầu cảng 3.000 DWT: 180m

Độ sâu (hệ cao Hải đồ)

Cầu cảng số 1 & số 2: 10,2 m

Cầu cảng 3.000 DWT: 4,9m

Địa chất đáy Đá san hô
Chân hoa tiêu 15%

Hoa tiêu

Trạm hoa tiêu 108 độ 54,0357’ E, 110 17,6366’ N
Phương thức liên lạc giữa hoa tiêu và tàu VHF kênh 12/ VHF chanel 12

Tàu lai

Số lượng tàu lai 02
Loại và công suất Tàu lai thường, công suất 1800 HP & 2400 HP
Vị trí cột/mở dây tàu lai Theo yêu cầu của Hoa tiêu
Số lượng tàu lai phục vụ tàu cập/rời cầu Tùy thuộc vào chiều dài toàn bộ của tàu
Chủ tàu & Người khai thác --

Cầu bến

1:Tên cầu cảng Cầu 3.000 DWT
Cỡ tàu lớn nhất và tốc độ cập cầu lớn nhất có thể cập cầu

3.000 DWT đầy tải, 4.800 DWT giảm tải

Tốc độ cập cầu lớn nhất: 0,11 m/s

Chiều dài/ chiều rộng/ mớn nước 100/18/5.4
Tải trọng mặt bến 2T/m2
Độ sâu trước bến 5.4 (hệ Hải đồ)
2:Tên cầu cảng Cầu số 2, cầu số 1
Cỡ tàu lớn nhất và tốc độ cập cầu lớn nhất có thể cập cầu

30.000 DWT đầy tải, 37.500 DWT giảm tải

Tốc độ cập cầu lớn nhất: 0,11 m/s

Chiều dài/ chiều rộng/ mớn nước 225/26.35/11.4
Tải trọng mặt bến 3T/m2
Độ sâu trước bến 11,4m (Hệ hải đồ)
3: Vị trí cảng 11°18’42,2”N, 108°49’00,8”E (WGS-84)
Chân hoa tiêu 15%
Chiều dài 550 m
Tàu lớn nhất đã từng cập cảng M/V VIET THUAN 235-02 (23.960 DWT)
Đệm va Đệm cao su, loại 1250H
Số lượng và khoảng cách 33 đệm; khoảng cách: 13,6m
Bích neo 23
Cung cấp nhiên liệu Bằng xe bồn
Tỷ trọng nước 1.020 – 1.024 kg/m3